Câu lệnh SQLite có thể được bắt đầu bằng từ khóa “EXPLAIN” hoặc bằng cụm từ “EXPLAIN QUERY PLAN” được sử dụng để mô tả các chi tiết của bảng.

Việc sửa đổi làm cho câu lệnh SQLite hoạt động như một truy vấn và trả về thông tin về câu lệnh SQLite sẽ hoạt động như thế nào nếu từ khóa hoặc cụm từ EXPLAIN bị bỏ qua.

  • Đầu ra từ EXPLAIN và EXPLAIN QUERY PLAN chỉ dành cho phân tích và xử lý sự cố tương tác.

Các ứng dụng không nên sử dụng EXPLAIN hoặc EXPLAIN QUERY PLAN vì hành vi chính xác của chúng là khác nhau và chỉ được ghi lại một phần.

1. Cú pháp EXPLAIN trong SQLite

Cú pháp cho EXPLAIN trong SQLite như sau:

1
EXPLAIN [SQLite Query]

Cú pháp của EXPLAIN QUERY PLAN trong SQLite như sau:

1
EXPLAIN  QUERY PLAN [SQLite Query]

2. Ví dụ EXPLAIN trong SQLite

Giả sử chúng ta có bảng COMPANY có các bản ghi như sau:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Bây giờ, chúng ta hãy kiểm tra sub-query sau với câu lệnh SELECT

1
sqlite> EXPLAIN SELECT * FROM COMPANY WHERE Salary >= 20000;

Điều này sẽ tạo ra kết quả sau đây.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
addr        opcode      p1          p2          p3
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
0           Goto        0           19
1           Integer     0           0
2           OpenRead    0           8
3           SetNumColu  0           5
4           Rewind      0           17
5           Column      0           4
6           RealAffini  0           0
7           Integer     20000       0
8           Lt          357         16          collseq(BI
9           Rowid       0           0
10          Column      0           1
11          Column      0           2
12          Column      0           3
13          Column      0           4
14          RealAffini  0           0
15          Callback    5           0
16          Next        0           5
17          Close       0           0
18          Halt        0           0
19          Transactio  0           0
20          VerifyCook  0           38
21          Goto        0           1
22          Noop        0           0

Bây giờ, chúng ta hãy kiểm tra Explain Query Plan sau đây với câu lệnh SELECT

1
2
3
4
5
SQLite> EXPLAIN QUERY PLAN SELECT * FROM COMPANY WHERE Salary >= 20000;
order       from        detail
----------  ----------  -------------
0           0           TABLE COMPANY

——————-#####——————-

Loạt bài SQLite được biên dịch từ TutorialsPoint.

Nguồn:https://freetuts.net

 

 

 

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN

NẾU NỘI DUNG HỮU ÍCH HÃY XEM QUẢNG CÁO ĐỂ ỦNG HỘ

NẾU NỘI DUNG HỮU ÍCH HÃY XEM QUẢNG CÁO ĐỂ ỦNG HỘ

Được quan tâm nhiều nhất

  • Phim Ngắn Đột Kích - Phiên bản 10 năm trước

  • Apple Watch Series 4 Teardown

  • iPhone 11 Pro Max Teardown - Tiny Motherboard & BIG Battery!

  • Apple Watch Series 5 Teardown - Always on Display Explained

Bạn thấy bài viết này thế nào?
Thể hiện yêu thương tác giả ở đây nhé!

Thích bài viết

thích

Chia sẻ ngay!

phuongle

Thành viên từ: 10/12/2019

Điểm uy tín: 5,987

SMod: 1,289 hướng dẫn đã chia sẻ

Team

Lập Trình Thành viên của Lập Trình

1 Thành viên

1,289 bài viết

Thêm bình luận

Bình luận bằng tài khoản Facebook

After viewing your support content - Please click advertisement for Support & Donate us team! Đóng